Hàm localtime()
sẽ lấy thông tin về thời gian bao gồm giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm… dựa vào timestamp của thời điểm đó.
Cú pháp
Cú pháp: localtime( $timestamp, $is_associative);
Trong đó:
-
$timestamp
là timestamp của thời điểm muốn lấy thông tin. Nếu không truyền nó sẽ lấy timestamp của thời điểm hiện tại. -
$is_associative
là tham số. Nếu không truyền vào hoặc mang giá trị FALSE, hàm sẽ trả về mảng liên tục, nếu$is_associative
mang giá trị TRUE, hàm sẽ trả về một mảng chi tiết với khóa tường minh như sau:- “tm_sec” – số giây.
- “tm_min” – số phút.
- “tm_hour” – số giờ.
- “tm_mday” – ngày.
- “tm_mon” – tháng.
- “tm_year” – năm thứ bao nhiêu tính từ 1900.
- “tm_wday” – ngày thứ mấy trong tuần, từ 0-6.
- “tm_yday” – ngày thứ bao nhiêu trong năm.
- “tm_isdst” – daylight savings time có hiệu lực không, giá trị lớn hơn không là có, bằng 0 là không, giá trị âm là không xác định.
Kết quả trả về
Hàm trả về một mảng thông tin.
Ví dụ
Ví dụ đơn giản về hàm localtime()
:
Code
1 2 3 4 5 |
$timestamp = strtotime("15:20:45 2017-05-04"); $localtime = localtime($timestamp, true); echo "<pre>"; print_r($localtime); echo "</pre>"; |
Kết quả
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
Array ( [tm_sec] => 45 [tm_min] => 20 [tm_hour] => 15 [tm_mday] => 4 [tm_mon] => 4 [tm_year] => 117 [tm_wday] => 4 [tm_yday] => 123 [tm_isdst] => 0 ) |
Tham khảo: php.net