
Các loại toán tử trong PHP
- Toán tử số học PHP
- Toán tử gán PHP
- Toán tử so sánh PHP
- Toán tử tăng / giảm PHP
- Toán tử logic PHP
- Toán tử chuỗi PHP
Toán tử số học
Là dạng các phép toán cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lấy số dư của phép chia (%), phép lũy thừa (**).
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
+ | $x + $y | Phép cộng |
– | $x – $y | Phép trừ |
* | $x * $y | Phép nhân |
/ | $x / $y | Phép chia |
% | $x % $y | Lấy số dư phép chia |
** | $x ** $y | Phép lũy thừa |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
<?php $x = 10; $y = 2; $x + $y; // 12 $x - $y; // 8 $x * $y; // 20 $x / $y; // 5 $x % $y; // 0 $x ** $y; // 100 ?> |
Toán tử gán
Toán tử gán là cách gán giá trị cho một biến.
Phép gán | Diễn giải | Mô tả |
---|---|---|
$x = A | $x = A | Phép gán bằng |
$x += A | $x = $x + A | Phép gán cộng |
$x -= A | $x = $x – A | Phép gán trừ |
$x *= A | $x = $x * A | Phép gán nhân |
$x /= A | $x = $x / A | Phép gán chia |
$x %= A | $x = $x % A | Phép gán số dư |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 |
<?php $x = 10; // toán tử gán = echo $x; //10 $a = 10; $a += 5; // toán tử gán cộng echo $a; // 15 $b = 10; $b -= 5; //toán tử gán trừ echo $b; // 5 $c = 10; $c *= 5; //toán tử gán nhân echo $c; // 50 $d = 10; $d /= 5; // toán tử gán chia echo $d; // 2 $e = 10; $e %= 5; // toán tử gán số dư echo $e; // 0 ?> |
Toán tử so sánh
Toán tử so sánh là toán tử dùng để so sánh 2 giá trị, giá trị có thể là số hoặc chuỗi.
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
== | $x == $y | So sánh bằng, trả về true nếu $x bằng $y |
=== | $x === $y | So sánh loại và giá trị, trả về true nếu $x cùng loại và cùng giá trị với $y |
!= | $x != $y | So sánh không bằng, trả về true nếu $x không bằng $y |
<> | $x <> $y | So sánh không bằng, trả về true nếu $x không bằng $y |
!== | $x !== $y | So sánh không cùng loại, trả về true nếu $x không cùng loại với $y |
> | $x > $y | So sánh lớn hơn, trả về true nếu $x lớn hơn $y |
< | $x < $y | So sánh bé hơn, trả về true nếu $x bé hơn $y |
>= | $x >= $y | So sánh lớn hơn hoặc bằng, trả về true nếu $x lớn hơn hoặc bằng $y |
<= | $x <= $y | So sánh bé hơn hoặc bằng, trả về true nếu $x bé hơn hoặc bằng $y |
Toán tử tăng / giảm
Toán tử | Mô tả |
---|---|
++$x | Tăng $x lên 1, sau đó trả về giá trị $x |
$x++ | Trả về giá trị x, sau đó tăng $x lên 1 |
–$x | Giảm $x lên 1, sau đó trả về giá trị $x |
$x– | Trả về giá trị x, sau đó giảm $x lên 1 |
Toán tử Logic
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
and | $x and $y | Trả về giá trị true nếu cả $x và $y đều đúng |
&& | $x && $y | Trả về giá trị true nếu cả $x và $y đều đúng |
or | $x or $y | Trả về giá trị true nếu cả $x hoặc $y đều đúng |
|| | $x || $y | Trả về giá trị true nếu cả $x hoặc $y đều đúng |
xor | $x xor $y | Trả về giá trị true nếu một trong hai $x hoặc $y đúng, nhưng không phải cả 2 đều đúng |
! | !$x | Trả về giá trị true nếu $x không đúng |
Toán tử chuỗi
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
. | $string1.$string2 | Nối chuỗi $string1 và $string2 |
.= | $string1.=$string2 | Gắn chuỗi $string2 vào $string1 |